DU HỌC ÚC NGÀNH NÀO DỄ ĐỊNH CƯ?

Chỉ tiêu nhập cư do Bộ nội vụ Úc công bố giai đoạn 2022–2023 là 160,000 người, trong đó chỉ tiêu Diện tay nghề tăng lên 38% so với giai đoạn 2021-2022. Điều này cho thấy Chính phủ Úc đang ưu tiên thu hút lực lượng lao động trong giai đoạn hiện tại. Nếu bạn dự định sẽ Du học Úc và có mục tiêu định cư Úc trong tương lai thì việc chọn 1 ngành nghề để học là việc quan trọng đầu tiên cần phải tính đến.  Vậy chọn ngành nghề nào dễ định cư Úc, cùng Việt Nam Hiếu Học trả lời câu hỏi này trong nội dung dưới đây.

Chỉ tiêu định cư Úc năm 2023

Chính phủ Úc đã công bố chỉ tiệu Định cư Úc giai đoạn 2022-2023 với chỉ tiêu có nhiều thay đổi so với giai đoạn 2021-2022. Căn cứ vào chỉ tiêu chúng ta có thể thấy rõ nhu cầu thu hút lực lượng lao động của Úc hiện tại. Số liệu cụ thể như sau:

Diện thị thực Thị thực 2021 – 2022 2022 – 2023 Thay đổi
Tay nghề – Lao động Bảo lãnh chủ lao động 22 000 30 000 36%
Tay nghề độc lập 6 500 16 652 156%
Vùng miền 11 200 25 000 123%
Đề cử tiểu bang 11 200 25 000 123%
Kinh doanh Đổi mới & Đầu tư 13 500 9 500 -30%
Tài năng Toàn cầu 15 000 8 448 -44%
Tài năng Xuất chúng 200 300 50%
Tổng diện tay nghề 79 600 109 900 38%
Gia đình Vợ/chồng 72 300 40 500 -44%
Cha/mẹ 4 500 6 000 33%
Con cái 3 000 3 000 0%
Người thân (khác) 500 500 0%
Tổng diện Gia định 77 300 50 000 -35%
Điều kiện đặc biệt 100 100 0%
Tổng 160 000 160 000 0%
Chỉ tiêu định cư Úc 2023

Chọn ngành nghề nào dễ định cư Úc?

Trong trường hợp, bạn không chắc lắm về những gì mà bạn chọn hoặc có quá nhiều sự lựa chọn mà bạn còn đang phân vân thì hay tham khảo danh sách ngành nghề sau đây do Du học New Ocean khảo sát đánh giá.

Tiêu chí chọn danh sách này?

  • Ngành nghề nằm trong danh sách thiếu hụt kỹ năng Trung và Dài hạn – Medium and Long- term Strategic Skill List (MLTSSL) do Bộ Di trú, Quốc tịch, Dịch vụ Di cư và Các vấn đề Đa văn hóa công bố.
  • Ngành nghề phù hợp với khả năng và thế mạnh của người Việt Nam.

Danh sách nghề dễ định cư Úc

TT NGHỀ NGHIỆP MÃ ANZSCO
1 Bác sĩ chuyên khoa (Y khoa tổng quát) 253311
2 Bác sĩ chuyên khoa nec 253399
3 Bác sĩ tim mạch 253312
4 Bác sĩ phẫu thuật Tim Lồng Ngực 253512
5 Bác sĩ phẫu thuật 253511
6 Bác sĩ chỉnh hình 252111
7 Bác sĩ huyết học lâm sàng 253313
8 Nha sĩ 252312
9 Bác sĩ gây mê 253211
10 Bác sĩ ung thư bức xạ 253918
11 Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình 253514
12 Bác sĩ chỉnh hình hoặc chân tay giả 251912
13 Bác sĩ tai mũi họng 253515
14 Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa 253516
15 Bác sĩ nhi khoa 253321
16 Bác sĩ chân 252611
17 Bác sĩ da liễu 253911
18 Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ và tái tạo 253517
19 Bác sĩ phẫu thuật mạch máu 253521
20 Bác sĩ nội tiết 253315
21 Bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp 253917
22 Bác sĩ ung thư y tế 253314
23 Bác sĩ y khoa nec 253999
24 Bác sĩ thú y 234711
25 Bác sĩ sản khoa và phụ khoa 253913
26 Bác sĩ tiêu hóa 253316
27 Bác sĩ nhãn khoa 253914
28 Bác sĩ đo thị lực 251411
29 Kỹ sư dầu khí 233612
30 Y tá đã đăng ký (Chăm sóc Người già) 254412
31 Y tá đã đăng ký (Sức khỏe trẻ em và gia đình) 254413
32 Y tá đã đăng ký (Y tế cộng đồng) 254414
33 Y tá đã đăng ký (Chăm sóc quan trọng và cấp cứu) 254415
34 Y tá đã đăng ký (Khuyết tật phát triển) 254416
35 Y tá đã đăng ký (Khuyết tật và Phục hồi chức năng) 254417
36 Y tá đã đăng ký (Hành nghề y tế) 254421
37 Y tá đã đăng ký (Y tế) 254418
38 Y tá đã đăng ký (Sức khỏe tâm thần) 254422
39 Y tá đã đăng ký (Nhi khoa) 254425
40 Y tá đã đăng ký (chu phẫu) 254423
41 Y tá đã đăng ký (Phẫu thuật) 254424
42 Y tá đã đăng ký nec 254499
43 Nữ hộ sinh 254111
44 Bác sĩ thấp khớp 253323
45 Nhạc sĩ (Nhạc cụ) 211213
46 Vũ công hoặc biên đạo múa 211112
47 Kỹ sư vận tải 233215
48 Kiến trúc sư 232111
49 Luật sư 271111
50 Cố vấn pháp luật 271311
51 Kỹ sư y sinh 233913
52 Kế toán (Tổng hợp) 221111
53 Kế toán thuế 221113
54 Kế toán quản lý 221112
55 Kiểm toán viên nội bộ 221214
56 Nghiên cứu thị trường Chuyên viên phân tích 225112
57 Kĩ sư nông nghiệp 233912
58 Kỹ thuật viên nông nghiệp 311111
59 Kỹ sư Hoá học 233111
60 Kỹ sư xây dựng 233211
61 Dự toán xây dựng 312114
62 Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng 312212
63 Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính 263111
64 Lập trình viên phần mềm và ứng dụng 261399
65 Kỹ sư phần mềm 261313
66 Chuyên gia bảo mật CNTT 262112
67 Lập trình viên phân tích 261311
68 Phân tích hệ thống 261112
69 Kỹ sư viễn thông 263311
70 Kỹ sư mạng viễn thông 263312
71 Lập trình viên phát triển 261312
72 Giáo viên Mầm non (Mầm non) 241111
73 Giáo Viên Trung Học Cơ Sở 241411
74 Kĩ sư điện 233311
75 Kỹ sư điện tử 233411
76 Kỹ sư sản xuất hoặc nhà máy 233513
77 Kĩ sư môi trường 233915
78 Cán bộ Y tế Môi trường 251311
79 Kỹ sư địa kỹ thuật 233212
80 Kỹ sư kết cấu 233214
81 Kiến trúc sư cảnh quan 232112
82 Kỹ sư vật liệu 233112
83 Kỹ sư cơ khí 233512
84 Cơ Khí Động Cơ (Đại Cương) 321211
85 Thiết kế đa phương tiện 232413
86 Kỹ thuật viên phòng mổ 311214
87 Thợ hàn áp lực 322312
88 Kỹ thuật viên thông tin vô tuyến 313211
89 Cơ khí động cơ nhỏ 321214
90 Cán bộ kỹ thuật hoặc kỹ thuật viên viễn thông 313214
91 Người phiên dịch 272413
92 Kỹ thuật viên Xây dựng và Kỹ thuật nec 312999
93 Cơ khí điều hòa không khí và điện lạnh 342111
94 Thợ điện ô tô 321111
95 Thợ điện (tổng hợp) 341111
96 Thợ cơ khí động cơ Diesel 321212
97 Kỹ thuật viên kỹ thuật điện 312312
98 Tiếp viên hàng không 451711
99 Đầu bếp 351311

Hy vọng danh sách trên đây sẽ giúp bạn định hướng được ngành nghề có thể Du học Úc cho mục tiêu Định cư. Để biết thêm chi tiết hoặc đánh giá khả năng phù hợp với sự lựa chọn của bạn, hãy tham khảo thêm ý kiến chuyên gia tư vấn Việt Nam Hiếu Học. Chúc bạn chọn được ngành học thành công.