Nước Úc có tất cả 41 trường đại học, trong đó có 37 trường Đại học Công lập, 3 trường Đại học tư thục Úc và 1 trường Đại học tư thục quốc tế. Hầu hết các trường đại học đều có nhiều hơn 1 chi nhánh, vì vậy bạn có nhiều sự lựa chọn nơi bạn mong muốn học.
DANH SÁCH 41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI ÚC
TT | Tên trường | Campus | Thành lập | Quy mô sinh viên | Rank thế giới 2023 (THE) |
1 | Đại học Melbourne | Melbourne | 1853 | 51307 | 37 |
2 | Đại học Monash | Melbourne, Malaysia và Nam Phi | 1958 | 58460 | 54 |
3 | Đại học Sydney | Sydney | 1850 | 57414 | 60 |
4 | Đại học Queensland | Brisbane | 1909 | 56000 | 65 |
5 | Đại học Quốc gia Úc | Canberra | 1946 | 17293 | 67 |
6 | Đại học New South Wales | Sydney | 1949 | 59000 | 85 |
7 | Đại học Adelaide | Adelaide | 1874 | 23792 | 111 |
8 | Đại học Tây Úc | Perth | 1911 | 19382 | 143 |
9 | Đại học Công nghệ Sydney | Sydney | 1988 | 28223 | 148 |
10 | Đại học Macquarie | Sydney | 1964 | 30371 | 180 |
11 | Đại học Công nghệ Queensland | Brisbane | 1908 | 35164 | 199 |
12 | Đại học Notre Dame Úc | Sydney, Broome và Fremantle | 1989 | 12000 | 224 |
13 | Đại học Curtin | Perth, Sydney, Malaysia, Singapore và Kalgoorlie |
1902 | 29283 | 201-250 |
14 | Đại học Công nghệ Swinburne | Melbourne, Malaysia | 1908 | 14324 | 201-250 |
15 | Đại học Newcastle | Newcastle | 1951 | 24608 | 201-250 |
16 | Đại học Wollongong | Wollongong, Sydney, Dubai và Hàn Quốc |
1951 | 16328 | 201-250 |
17 | Đại học Deakin | Melbourne, Geelong và Warrnambool |
1974 | 40988 | 251-300 |
18 | Đại học Griffith | Brisbane, Gold Coast | 1971 | 34770 | 251-300 |
19 | Đại học La Trobe | Melbourne | 1964 | 19172 | 251-300 |
20 | Đại học Tasmania | Hobart, Launceston, Burnie và Sydney |
1890 | 16894 | 251-300 |
21 | Đại học Flinders | Adelaide | 1966 | 17422 | 301-350 |
22 | Đại học Nam Úc | Adelaide | 1856 | 22822 | 301-350 |
23 | Đại học Tây Sydney | Sydney | 1989 | 35590 | 301-400 |
24 | Đại học Thần học | Melbourne | 1910 | 1910 | 34 (QS) |
25 | Đại học Edith Cowan | Perth, Bunbury và Joondalup | 1902 | 17965 | 351-400 |
26 | Đại học James Cook | Townsville, Cairns | 1970 | 9759 | 351-400 |
27 | Đại học Murdoch | Perth | 1973 | 14816 | 351-400 |
28 | Đại học Canberra | Canberra | 1967 | 11299 | 351-400 |
29 | Đại học Nam Queensland | Toowoomba, Springfield, Fraser Coast và Trung Quốc |
1967 | 11650 | 351-400 |
30 | Đại học Công giáo Úc | Sydney, Brisbane, Canberra, Ballarat và Melbourne |
1991 | 23843 | 401-500 |
31 | Đại học Bond | Gold Coast | 1987 | 3170 | 401-500 |
32 | Đại học Charles Darwin | Darwin | 2004 | 7313 | 401-500 |
33 | Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne – RMIT | Melbourne, Việt Nam | 1887 | 82000 | 401-500 |
34 | Đại học Victoria | Melbourne, Footscray Park, St Albans và Werribee |
1916 | 14113 | 401-500 |
35 | Đại học Central Queensland | Bundaberg, Gladstone, Mackay, Rockhampton, Sydney và Brisbane |
1967 | 12874 | 501-600 |
36 | Đại học Southern Cross | Coffs Harbour, Lismore, Tweed Heads |
1954 | 10381 | 501-600 |
37 | Đại học Sunshine Coast | Sunshine Coast | 1994 | 10381 | 501-600 |
38 | Đại học Liên bang Úc (Trước đây là Đại học Ballarat) | Ballarat, Ararat, Horsham và Stawell |
1870 | 9166 | 601-800 |
39 | Đại học Torrens Úc | Adelaide | 2014 | 10300 | 601-800 |
40 | Đại học Charles Sturt | Bathurst, Wagga Wagga, Albury, Dubbo, Manly, Orange, Canberra, Sydney và Melbourne |
1989 | 42239 | 801 |
41 | Đại học New England, Úc | Armidale | 1938 | 21000 | 901 |
Trên đây là danh sách tham khảo cho các bạn dự định Du học Úc khi tìm hiểu ở bước đầu tiên. Tuy nhiên, để biết chọn trường nào là phù hợp thì lời khuyên là hãy tham khảo ý kiến của các thầy cô Việt Nam Hiếu Học. Chúc các bạn sớm thực hiện ước mơ du học Úc trong thời gian gần nhất.
VIỆT NAM HIẾU HỌC
49